Đăng ký lắp đặt combo internet cáp quang và truyền hình Viettel TpHCM khuyến mãi lớn 2024. Miễn phí thiết bị (modem wifi 4 cổng 2 băng tần hiện đại nhất kèm đầu thu Viettel TV Box). Tặng thêm tháng cước sử dụng khi đăng ký lắp đặt
Liên hệ lắp đặt:0986329282
Gói cước (băng thông) | Giá ngoại thành (đã VAT) | Giá nội thành (đã VAT) |
SUN1 (150Mbps) | 180.000 VNĐ | 220.000 VNĐ |
SUN2 (250Mbps) | 229.000 VNĐ | 245.000 VNĐ |
SUN3 (1.000 Mbps) | 279.000 VNĐ | 330.000 VNĐ |
STAR1 (150Mbps) | 210.000 VNĐ | 255.000 VNĐ |
STAR2 (250Mbps) | 245.000 VNĐ | 289.000 VNĐ |
STAR3 (1.000 Mbps) | 299.000 VNĐ | 359.000 VNĐ |
Gói cước (băng thông) | Giá ngoại thành (đã VAT) | Giá nội thành (đã VAT) |
COMBO HOME (100Mbps) | 195.000 VNĐ | không áp dụng |
COMBO SUN1 (150Mbps) | 210.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
COMBO SUN2 (250Mbps) | 259.000 VNĐ | 275.000 VNĐ |
COMBO SUN3 (1.000 Mbps) | 319.000 VNĐ | 360.000 VNĐ |
COMBO STAR1 (150Mbps) | 240.000 VNĐ | 285.000 VNĐ |
COMBO STAR2 (250Mbps) | 275.000 VNĐ | 319.000 VNĐ |
COMBO STAR3 (1.000 Mbps) | 329.000 VNĐ | 389.000 VNĐ |
Gói cước (băng thông) | Giá ngoại thành (đã VAT) | Giá nội thành (đã VAT) |
COMBO HOME (100Mbps) | 225.000 VNĐ | không áp dụng |
COMBO SUN1 (150Mbps) | 240.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
COMBO SUN2 (250Mbps) | 289.000 VNĐ | 305.000 VNĐ |
COMBO SUN3 (1.000 Mbps) | 339.000 VNĐ | 390.000 VNĐ |
COMBO STAR1 (150Mbps) | 270.000 VNĐ | 315.000 VNĐ |
COMBO STAR2 (250Mbps) | 305.000 VNĐ | 349.000 VNĐ |
COMBO STAR3 (1.000 Mbps) | 359.000 VNĐ | 419.000 VNĐ |
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
PRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 450.000đ |
MESHPRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 540.000đ |
MESHPRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 880.000đ |
Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi6. |
Gói cước | Băng thông trong nước / cam kết quốc tế tối thiểu | Cước hàng tháng |
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 800.000 VNĐ |
VIP500 (IP Tĩnh) | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000 VNĐ |
VIP600 (IP Tĩnh+4 IP Lan) | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000 VNĐ |
F200N (IP tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 1.100.000 VNĐ |
F200Basic (IP tĩnh) | 200Mbps / 8Mbps | 2.200.000 VNĐ |
F200Plus (IP tĩnh) | 200Mbps / 12Mbps | 4.400.000 VNĐ |
F300N (IP tĩnh+ 4 IP Lan) | 300Mbps / 16Mbps | 6.050.000 VNĐ |
F300Basic (IP tĩnh+4IP Lan) | 300Mbps / 22Mbps | 7.700.000 VNĐ |
F300Plus (IP tĩnh+8 IP Lan) | 300Mbps / 30Mbps | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic (IP tĩnh+8 IP Lan) | 500Mbps / 40Mbps | 13.200.000 VNĐ |
Viettel TpHCM khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp đặt internet Viettel tại TpHCM trong tháng 11/2024. Khuyến mãi các gói cước internet cáp quang giá rẻ dành cho đối tượng là cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp trên địa bàn dao động chỉ từ 180.000 VNĐ – 359.000 VNĐ, trải nghiệm tốc độ đường truyền cáp quang lên đến 1Gbps (Download = Upload) đáp ứng tốt các nhu cầu học tập, làm việc và giải trí của khách hàng. Hỗ trợ đăng ký và lắp đặt nhanh trong ngày, trang bị miễn phí thiết bị đầu cuối bao gồm: modem wifi 4 cổng băng tần kép và đầu thu TV Box. Khách hàng hoà mạng trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng còn được tặng thêm tháng cước sử dụng miễn phí
Để biết thêm chi tiết, khách hàng vui lòng tham khảo khuyến mãi theo bảng giá bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp đến lapdatviettel.vn 0986329282 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí gói cước cũng như chính sách khuyến mãi hiện hành.
Để biết thêm chi tiết quý khách hàng vui lòng tham khảo khuyến mãi theo bảng giá bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp đến số tổng đài Viettel 0986.329.282.để được tư vấn miễn phí khuyến mãi hiện hành.
– Trải nghiệm dịch vụ internet cáp quang tốc độ cao lên đến 1Gbps (băng thông Download = Upload) với chất lượng ổn định và giá cả phải chăng chỉ từ 180.000 VNĐ/tháng.
– Dịch vụ internet của Viettel đa dạng về các gói cước, phù hợp với nhu cầu sử dụng, mục đích sử dụng cũng như điều kiện tài chính của nhiều đối tượng khách hàng.
– Lắp đặt nhanh trong 24 giờ làm việc, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tại địa chỉ của khách hàng chỉ trong vòng 2 giờ.
– Viettel là nhà mạng có nhiều tuyến cáp quang kết nối đi quốc tế nhất hiện nay (với 2 tuyến cáp quang biển và 2 tuyến cáp quang trên đất liền), giúp giảm thiểu tối đa ảnh hưởng đến khách hàng khi xảy ra thiên tai hoặc sự cố,…
Gói cước (băng thông) | Giá ngoại thành (đã VAT) | Giá nội thành (đã VAT) |
SUN1 (150Mbps) | 180.000 VNĐ | 220.000 VNĐ |
SUN2 (250Mbps) | 229.000 VNĐ | 245.000 VNĐ |
SUN3 (1.000 Mbps) | 279.000 VNĐ | 330.000 VNĐ |
STAR1 (150Mbps) | 210.000 VNĐ | 255.000 VNĐ |
STAR2 (250Mbps) | 245.000 VNĐ | 289.000 VNĐ |
STAR3 (1.000 Mbps) | 299.000 VNĐ | 359.000 VNĐ |
Gói cước (băng thông) | Giá ngoại thành (đã VAT) | Giá nội thành (đã VAT) |
COMBO HOME (100Mbps) | 195.000 VNĐ | không áp dụng |
COMBO SUN1 (150Mbps) | 210.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
COMBO SUN2 (250Mbps) | 259.000 VNĐ | 275.000 VNĐ |
COMBO SUN3 (1000 Mbps) | 319.000 VNĐ | 360.000 VNĐ |
COMBO STAR1 (150Mbps) | 240.000 VNĐ | 285.000 VNĐ |
COMBO STAR2 (250Mbps) | 275.000 VNĐ | 319.000 VNĐ |
COMBO STAR3 (1000 Mbps) | 329.000 VNĐ | 389.000 VNĐ |
Gói cước (băng thông) | Giá ngoại thành (đã VAT) | Giá nội thành (đã VAT) |
COMBO HOME (100Mbps) | 225.000 VNĐ | không áp dụng |
COMBO SUN1 (150Mbps) | 240.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
COMBO SUN2 (250Mbps) | 289.000 VNĐ | 305.000 VNĐ |
COMBO SUN3 (1Gbps) | 339.000 VNĐ | 390.000 VNĐ |
COMBO STAR1 (150Mbps) | 270.000 VNĐ | 315.000 VNĐ |
COMBO STAR2 (250Mbps) | 305.000 VNĐ | 349.000 VNĐ |
COMBO STAR3 (1.000 Mbps) | 359.000 VNĐ | 419.000 VNĐ |
– Khách hàng đăng ký lắp đặt internet Viettel tại TpHCM gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình hòa mạng đóng trước được tặng thêm tháng sử dụng miễn phí, trang bị modem wifi Viettel 4 cổng 2 băng tần và đầu thu TV Box (đối với gói combo internet và truyền hình Viettel). Lưu ý: ngoài tiền cước đóng trước 6 tháng hoặc 12 tháng, khách hàng cần đóng thêm 300.000 VNĐ phí hoà mạng (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
– Tùy vào từng khu vực quận, huyện mà Viettel sẽ áp dụng những gói cước và chính sách khuyến mãi khác nhau. Khu vực áp dụng chính sách giá nội thành bao gồm các quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận và khu vực áp dụng chính sách giá ngoại thành bao gồm các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ.
– Các gói cước home wifi (STAR1, STAR2, STAR3) sẽ được trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi giúp tăng diện tích phủ sóng wifi, khắc phục “vùng chết”. Nhóm gói cước này phù hợp cho đối tượng khách hàng có căn hộ chung cư 2 – 3 phòng ngủ, nhà nhiều tầng, biệt thự hoặc khách hàng kinh doanh quán cafe, nhà hàng, khách sạn,… Khi sử dụng các gói cước home wifi của Viettel, khách hàng sẽ được trang bị miễn phí hoàn toàn thiết bị và bảo hành chính hãng từ Viettel trong suốt quá trình sử dụng.
– Gói cước SUN3 (gói thường) và gói STAR3 (gói mesh wifi) có dải băng thông cam kết từ 300Mbps – 1Gbps (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng). Viettel khuyến nghị khách hàng nên sử dụng máy tính dùng hệ điều hành Windows có cổng LAN kết nối trực tiếp với modem Viettel để được trải nghiệm tốc độ tối đa của gói cước này một cách chính xác nhất (khách hàng có thể kiểm tra tốc độ mạng Viettel tại Speedtest.net).
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
PRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 450.000đ |
MESHPRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 540.000đ |
MESHPRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 880.000đ |
Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi6. |
Gói cước | Băng thông trong nước / cam kết quốc tế tối thiểu | Cước hàng tháng |
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 800.000 VNĐ |
VIP500 (IP Tĩnh) | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000 VNĐ |
VIP600 (IP Tĩnh+4 IP Lan) | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000 VNĐ |
F200N (IP tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 1.100.000 VNĐ |
F200Basic (IP tĩnh) | 200Mbps / 8Mbps | 2.200.000 VNĐ |
F200Plus (IP tĩnh) | 200Mbps / 12Mbps | 4.400.000 VNĐ |
F300N (IP tĩnh+ 4 IP Lan) | 300Mbps / 16Mbps | 6.050.000 VNĐ |
F300Basic (IP tĩnh+4IP Lan) | 300Mbps / 22Mbps | 7.700.000 VNĐ |
F300Plus (IP tĩnh+8 IP Lan) | 300Mbps / 30Mbps | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic (IP tĩnh+8 IP Lan) | 500Mbps / 40Mbps | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus (IP tĩnh+8IP Lan) | 500Mbps / 50Mbps | 17.600.000 VNĐ |
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT |
Khách hàng đăng ký lắp đặt internet Viettel tại TpHCM gói cước cho doanh nghiệp hoà mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng, trả trước 18 tháng được tặng thêm 3 tháng và trả trước 24 tháng được tặng thêm 4 tháng cước sử dụng miễn phí. Kèm theo phí hoà mạng 300.000 VNĐ (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
0986329282
Quý khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp đặt internet Viettel tại TpHCM có thể đăng ký theo các hình thức sau :
1. Gọi điện trực tiếp đến tổng đài Viettel theo số 0986.329.282 để được tư vấn gói cước, khuyến mãi và cung cấp địa chỉ lắp đặt internet.
2. Đăng ký online TẠI ĐÂY, trong vòng 30 phút sẽ có nhân viên quản lý khu vực liên hệ lại.
1) Lắp đặt internet Viettel có kèm modem wifi không ? Thiết bị do Viettel cung cấp là loại thiết bị gì ?
Khi đăng ký lắp đặt internet Viettel, quý khách sẽ được trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần. Khi đăng ký các gói cước home wifi (STAR1, STAR2, STAR3 ), quý khách sẽ được trang bị thêm 1 – 3 thiết bị wifi mesh (tùy vào gói cước) giúp cho việc phủ sóng wifi cho toàn ngôi nhà được tốt hơn.
2) Cước internet Viettel hàng tháng có thể thanh toán qua những hình thức nào ?
Hiện nay Viettel đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:
– Thanh toán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng/lần).
– Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).
– Thanh toán qua dịch vụ BankPlus Viettel hoặc ViettelPay (miễn phí, chiết khấu 3% giá trị hóa đơn).
– Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).
– Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).
3) Tôi đang dùng internet Viettel nhưng không biết gói cước của mình là gói nào ?
Để biết gói cước internet Viettel của đang sử dụng là gói cước nào khách hàng có thể làm theo các cách sau đây:
– Giá cước, gói cước in trên biên bản nghiệm thu hoặc hợp đồng đã ký với Viettel.
– Gói cước được in trên hóa đơn thu cước với Viettel.
– Khách hàng gọi tổng đài Viettel hỗ trợ sau bán hàng: 1800 8119 (máy nhánh 2).
4) Cách thức và thủ tục chuyển đổi gói cước internet Viettel đang sử dụng ?
Các khách hàng đang sử dụng dịch vụ internet Viettel sẽ có chính sách riêng khi chuyển đổi giữa các gói cước. Khách hàng không cần trả lại các thiết bị của Viettel khi chuyển đổi gói cước internet, không phải tiếp tục cam kết sử dụng gói cước cũ, chỉ cần đem CMND hoặc căn cước công dân (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức) để đăng ký chuyển đổi gói cước internet tại cửa hàng Viettel gần nhất.
5) Đang sử dụng dịch vụ internet Viettel mà chuyển qua địa chỉ khác thì cần phải làm những gì ?
Khách hàng khi có nhu cầu chuyển dịch địa chỉ sử dụng mạng internet viettel sang địa chỉ mới (chỉ áp dụng nội tỉnh, thành phố, không chuyển được khác tỉnh, thành phố) thì cần làm các thủ tục sau:
– Đem theo giấy CMND hoặc căn cước công dân (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức), hợp đồng hoặc hóa đơn thu cước của Viettel và đăng ký chuyển đổi địa chỉ sử dụng tại cửa hàng Viettel.
– Khách hàng đem theo thiết bị đang sử dụng đến địa chỉ mới, trong vòng 1 – 2 ngày sẽ có nhân viên kỹ thuật đến lắp đặt internet Viettel tại địa chỉ mới. Viettel miễn phí hoàn toàn chi phí di dời đường truyền internet qua địa chỉ mới, gói cước khuyến mãi và cước đóng trước vẫn giữ nguyên cho khách hàng.
6) Cách thức hủy và thủ tục hủy, tạm ngưng dịch vụ internet Viettel ?
Khác với dịch vụ di động, đối với các dịch vụ cố định Viettel (internet băng rộng, điện thoại cố định, truyền hình). Khi khách hàng có nhu cầu tạm ngưng hoặc hủy các dịch vụ, cần đem theo CMND hoặc căn cước công dân (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức) và hợp đồng hoặc hóa đơn thu cước của Viettel (nếu có) để giao dịch viên làm thủ tục tạm ngưng, hủy dịch vụ tại cửa hàng Viettel gần nhất.